Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Toyota Vios tháng 12/2022

Ngày 23/2/2021, phiên bản Vios 2022 nâng cấp giữa dòng đời đã ra mắt thị trường ô tô Việt Nam với một số nâng cấp về thiết kế cũng như trang thiết bị, và đặc biệt là sự ra mắt của phiên bản mới Vios GR-S cùng việc điều chỉnh Giá xe của Toyota Vios sẽ thổi một làn gió mới vào thị trường ô tô vốn đang cạnh tranh rất khốc liệt hiện nay.

 

Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022

Giá xe Toyota Vios 2022

Sau lần tăng giá vào tháng 05/2022, mới đây, vào ngày 01/07/2022 Toyota Việt Nam tiếp tục điều chỉnh giá bán xe Vios, tất cả phiên bản đồng loạt tăng 6 triệu. Sau đây Bonbanh.com xin gửi tới quý khách hàng bảng giá xe niêm yết, bảng giá xe lăn bánh cũng như một vài thông tin hình ảnh liên quan đến chiếc Toyota Vios được mệnh danh là chiếc xe quốc dân này nhé:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS THÁNG 12/2022

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (triệu đồng)
Toyota Vios E MT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 514
Màu khác 506
Toyota Vios E MT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 497
Màu khác 489
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 550
Màu khác 542
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 569
Màu khác 561
Toyota Vios G CVT Trắng ngọc trai 600
Màu khác 592
Toyota Vios GR-S  Trắng ngọc trai 649
Màu khác 641

Với mức giá trên, Toyota Vios sẽ chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các đối thủ như: Mazda 2, Kia Soluto, Hyundai Accent, Honda City, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, thậm chí là từ dòng xe thấp cấp hơn là Hyundai i10.

Giá khuyến mãi Toyota Vios 2022

Từ ngày 01/11/2022 đến hết ngày 30/11/2022, khách hàng sẽ có 2 lựa chọn gói khuyến mại. Trong đó với gói khuyến mại tài chính, khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi lãi suất khi sử dụng gói truyền thống (lãi suất 6,99% cố định 12 tháng đầu) hoặc Balloon (lãi suất 6,49% cố định trong 12 tháng đầu) của Công ty tài chính Toyota. Thêm vào đó, khách hàng còn nhận được gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.

Nếu như không lựa chọn gói khuyến mại kể trên, khách hàng còn sự lựa chọn ưu đãi khi mua xe gồm: 1 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (gói vàng), 1 gói phụ kiện chính hãng (camera hành trình, vè che mưa, bơm lốp điện tử) và quà tặng từ đại lý trị giá 15 triệu đồng.

Tùy vào từng đại lý ô tô sẽ có những ưu đãi riêng cho khách hàng của mình, do đó để nhận được những ưu đãi tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Toyota.

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2022

Để chếc xe lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết của nhà sản xuất công bố, quý khách sở hữu xe Toyota Vios 2022 còn phải trả các khoản thuế phí như:

  • Phí trước bạ 12% cho khu vực Hà Nội, 11% tại Hà Tĩnh và 10% cho các khu vực còn lại trên cả nước.
  • Phí ký cấp biển số 20 triệu tại Hà Nội và Sài Gòn, 1 triệu cho các khu vực còn lại
  • Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ

Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Vios 2022 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí)

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 MT 7 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) 

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 MT 3 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
560.270.700 551.060.700 546.170.700 541.280.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 CVT 3 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Lăn bánh ở Hà Tĩnh Lăn bánh ở Tỉnh khác
Giá niêm yết 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
629.420.700 618.570.700 610.420.700 605.000.700 599.580.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 CVT 7 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
650.700.700 639.470.700 630.700.700 626.090.700 620.480.700

Giá lăn bánh Toyota Vios G CVT

Giá lăn bánh Toyota Vios G 1.5 CVT

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
685.420.700 673.570.700 666.420.700 660.500.700 654.580.700

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S 1.5 CVT

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 641.000.000 641.000.000 641.000.000 641.000.000 641.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
740.300.700 727.470.700 721.300.700 714.890.700 708.480.700

So sánh giá xe Toyota Vios 2022 với các đối thủ

Giá xe Giá xe Toyota Vios Giá xe Mazda 2 Giá xe Kia Soluto Giá xe Hyundai Accent Giá xe Honda City Giá xe Mitsubishi Attrage Giá xe Suzuki Ciaz
Giá phiên bản thấp nhất 489 triệu 479 triệu 369 triệu 472,1 triệu 529 triệu 380 triệu 534,9 triệu

Mua xe Toyota Vios 2022 trả góp

Quy trình mua xe Vios 2022 trả góp

- Ký hợp đồng mua xe Vios 2022 trả góp tại đại lý

- Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên, hợp đồng mua bán xe,  phiếu đặt cọc hợp đồng, đề nghị vay vốn gửi cho ngân hàng.

- Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).

- Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.

Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Vios 2022

Hồ sơ vay vốn đối với cá nhân

  • Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
  • Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình)
  • Sổ hộ khẩu
  • Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.
  • Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
  • Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

Hồ sơ vay vốn đối với Công ty mua xe

  • Giấy phép thành lập
  • Giấy phép ĐKKD
  • Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
  • Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
  • Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
  • Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.

(Theo bonbanh.com)