Giá xe Hyundai Elantra lăn bánh tháng 9/2022
Hyundai Elantra 2022 là mẫu xe đang được thu hút bởi nhiều sự chú ý của các cộng đồng, diễn đàn về ô tô, công nghệ. Nhận được nhiều đánh giá tích cực từ sự đổi mới tân tiến cực kỳ hấp dẫn. Cụ thể mẫu xe này có gì mới? Và mức Giá xe Hyundai Elantra đưa ra so với các đối thủ có thực sự thuyết phục? Mời quý đọc giả đọc bài viết đánh giá của bonbanh.com dưới đây.
Hyundai Elantra sẽ cạnh tranh cùng với Mazda 3, Kia K3, Honda Civic, Toyota Corolla Altis trong phân khúc Sedan hạng C tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Hyundai Elantra 2022
Nhờ lắp ráp trong nước nên mức giá thành của Hyundai Elantra khá rẻ. Cùng với sức nóng của ưa chuộng phân khúc và tiện nghi, kiểu dáng của Elantra. Chính vì vậy ô tô Hyundai Elantra luôn là cái tên nằm trong TOP doanh số nổi trội của phân khúc hạng C tại nước ta. Cụ thể mức giá của Hyundai Elantra như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580.000.000 VND |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655.000.000 VND |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699.000.000 VND |
Hyundai Elantra Sport | 769.000.000 VND |
Giá khuyến mãi Hyundai Elantra 2022 tháng 09/2022
Kể từ 01/03/2021, HTV chính thức tăng thời gian bảo hành cho Elantra từ 3 năm thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước. Ngoài ra, Chính sách khuyến mãi mua xe Hyundai Elantra sẽ khác nhau ở mỗi đại lý như: Giảm giá tiền mặt, tặng phụ kiện chính hãng, cam lùi, bảo hiểm, ghế da, giảm giá gấp đôi.
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2022
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Elantra 1.6 MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 |
Phí trước bạ (giảm 50%) | 69.600.000 | 58.000.000 | 69.600.000 | 63.800.000 | 58.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 8.700.000 | 8.700.000 | 8.700.000 | 8.700.000 | 8.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 671.980.700 | 660.370.700 | 652.980.700 | 647.180.700 | 641.380.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Elantra 1.6 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 |
Phí trước bạ (giảm 50%) | 78.600.0000 | 65.500.000 | 78.600.0000 | 72.050.000 | 65.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 9.825.000 | 9.825.000 | 9.825.000 | 9.825.000 | 9.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 755.980.700 | 742.870.700 | 736.980.700 | 730.430.700 | 723.880.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Elantra 2.0 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ (giảm 50%) | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 805.260.700 | 791.270.700 | 786.260.700 | 779.270.700 | 772.280.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Elantra Sport
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Phí trước bạ (giảm 50%) | 92.280.000 | 76.900.000 | 92.280.000 | 84.590.000 | 76.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 11.535.000 | 11.535.000 | 11.535.000 | 11.535.000 | 11.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 883.660.700 | 868.270.700 | 864.660.700 | 856.970.700 | 849.280.700 |
Giá bán của Hyundai Elantra 2022 so với các đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Hyundai Elantra | Giá xe Mazda 3 | Giá xe Kia K3 | Giá xe Honda Civic | Giá xe Toyota Corolla Altis |
Giá bán (Triệu đồng) | 580 - 870 | 669 - 789 | 559 - 759 | 730 - 870 | 719 - 868 |
*Chú ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Elantra 2022
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |||
Dòng xe | Sedan | |||
Số chỗ ngồi | 05 | |||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | 1.591 | |
Nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất | 128/6.300 v/p | 156/6.200 v/p | 204/6.000 v/p | |
Momen xoắn cực đại | 155/4.850 | 196/4.000 | 265/1.500-4.500 | |
Hộp số | 6 MT | 6AT | 7DCT | |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4,620 x 1,800 x 1,450 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 150 mm | |||
Lazang | 15 inch | 17 inch | ||
Phanh trước sau | Đĩa/ đĩa |
Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Elantra 2022
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp mắt
- Trang bị công nghệ hiện đại
- Không gian rộng rãi, thoải mái
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định
- Trải nghiệm lái tốt nhờ có nhiều chế độ lái khác nhau
- Cách âm tốt
- Hệ thống an toàn bậc nhất trong phân khúc
Nhược điểm
- Trải nghiệm lái chưa thực sự nổi bật
- Vật liệu nội thất chưa thực sự nổi bật
- Hàng ghế sau chỉ có 2 vị trí đâu, vị trí hàng ghế sau hẹp
- Khi di chuyển đường xấu xe hơi ồn
Đánh giá chung về Hyundai Elantra 2022 là mẫu xe sedan hạng C có mức giá khá mềm, có nhiều option hiện đại. Tuy nhiên vẫn có một số điểm hơi thực dụng. Tuy nhiên bù lại với kiểu dáng, độ an toàn và thiết kế của hãng thì chiếc xe này là lựa chọn khá tuyệt vời dành cho những người yêu thích phân khúc hạng C.
tin liên quan
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Hyundai Accent tháng 9/2022
Ô tô nhập qua cửa khẩu tỉnh Cao Bằng tăng đột biến?
Toyota Land Cruiser 2022 lướt được săn đón tại thị trường
Kia Carens 2022 thế hệ mới chính thức nhận cọc tại Việt Nam
Chiếc Porsche 911 phiên bản độc nhất thế giới được bán với giá 3,6 triệu USD
Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe Mazda 3 08/2022
Lexus RX 2023 được thiết kế ngoại hình và động cơ mạnh mẽ
Giá lăn bánh, khuyến mãi mới nhất xe Mercedes Benz A class tháng 08/2022
Ford Ranger 2023 được bán tại Việt nam với giá từ 659 triệu đồng, giao xe từ cuối tháng 9
xe mới về
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2017
720 Triệu
-
Nissan Navara EL Premium R 2018
450 Triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2023
570 Triệu
-
Toyota Vios 1.5G 2013
340 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8G 2022
700 Triệu